logo
Nhà Tin tức

tin tức công ty về UNS S32760 F55 SUPER DUPLEX STAINLESS

Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ
Công ty Tin tức
UNS S32760 F55 SUPER DUPLEX STAINLESS
tin tức mới nhất của công ty về UNS S32760 F55 SUPER DUPLEX STAINLESS

UNS S32760 là thép không gỉ song công hiệu suất cao, còn được gọi là thép không gỉ siêu song công. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hàng hải, hóa chất, dầu khí do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt.

 

UNS S32760 F55 là những cách khác nhau để diễn đạt cùng một vật liệu.

 

  • UNS S32760 là một ký hiệu siêu hợp kim, thuộc về Thép không gỉ siêu song công. Nó có hàm lượng crom (24-26%), niken (6-8%) và molypden (3-4%) cao, và đặc biệt thích hợp để sử dụng trong môi trường ăn mòn như hàng hải, hóa chất, dầu khí.

 

  • F55 là một ký hiệu phổ biến cho UNS S32760 trong tiêu chuẩn ASTM A240. F55 chủ yếu được sử dụng để thể hiện thành phần hóa học và tính chất cơ học của cùng một hợp kim, vì vậy hai loại này về cơ bản là giống nhau.

 

Cả hai UNS S32760F55 đều là thép không gỉ siêu song công, được sử dụng rộng rãi trong môi trường ăn mòn cao và các tính chất vật liệu của hai loại này về cơ bản là giống nhau.

 

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học điển hình của UNS S32760 (Thép không gỉ siêu song công) như sau:

 

  • Crom (Cr): 24.0-26.0%
  • Niken (Ni): 6.0-8.0%
  • Molypden (Mo): 3.0-4.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.02%
  • Nitơ (N): 0.24-0.32%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

 

Hợp kim chứa hàm lượng cao crom, nikenmolypden, mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường ăn mòn.

 

Các tính năng và đặc tính chính

1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:

 

  • UNS S32760 có khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt ăn mòn ứng suất (SCC) cực cao và đặc biệt thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như nước biển và xử lý hóa chất.

 

  • Nó có thể chống ăn mòn hiệu quả do clorua gây ra, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực hàng hải và hóa chất.

 

  • Độ bền cao:

 

  • Cấu trúc song công (hỗn hợp các pha austenite và ferrite) mang lại cho UNS S32760 độ bền chảy cao, thường từ 550-750 MPa.

 

  • Ngay cả ở nhiệt độ cao, độ bền và độ dẻo dai của hợp kim vẫn tuyệt vời, thích hợp cho các ứng dụng áp suất cao.

 

  • Khả năng hàn tốt:

 

  • UNS S32760 có đặc tính hàn tốt và phù hợp với nhiều phương pháp hàn khác nhau. Tuy nhiên, có thể cần xử lý nhiệt sau khi hàn để đảm bảo các tính chất cơ học tối ưu.

 

  • Việc bổ sung nitơ làm tăng độ bền và khả năng chống rỗ của hợp kim, ngay cả trong vùng hàn.

 

  • Khả năng chống oxy hóa:

 

  • Hợp kim có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, đặc biệt trong các loại khí chứa lưu huỳnh, hơi nước và không khí nhiệt độ cao. Nó thường có thể được sử dụng trong phạm vi nhiệt độ từ 300°C đến 350°C.

 

  • Độ dẻo dai cao:

 

  • UNS S32760 duy trì độ dẻo dai cao ở nhiệt độ thấp và phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ thấp và đóng băng.

 

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: thường là 800-1100 MPa

 

  • Độ bền chảy: thường là 550-750 MPa

 

  • Độ giãn dài: 25-35%

 

  • Độ cứng: thường là 250-300 HB

 

  • Độ dai va đập: Độ dẻo dai tuyệt vời ở nhiệt độ thấp, thường có thể chịu được môi trường dưới -50°C.

 

Các lĩnh vực ứng dụng

1. Ngành công nghiệp hàng hải:

 

  • Do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển và clorua, UNS S32760 được sử dụng rộng rãi trong các nền tảng ngoài khơi và thiết bị dưới nước, chẳng hạn như đường ống nước biển và bộ trao đổi nhiệt.

 

  • Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu:

 

  • UNS S32760 thường được sử dụng để sản xuất thiết bị hóa chất tiếp xúc với môi trường axit và kiềm mạnh, chẳng hạn như lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và bể chứa.

 

  • Ngành công nghiệp dầu khí:

 

  • Hợp kim được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dầu khí, đặc biệt là trong thiết bị và đường ống dưới lòng giếng trong các mỏ dầu ngoài khơi.

 

  • Ngành công nghiệp điện:

 

  • Do khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, UNS S32760 cũng được sử dụng cho ống nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt nhiệt độ cao.

 

  • Ứng dụng môi trường nước muối:

 

  • Cánh tuabin, tàu biển và các thiết bị ứng dụng hàng hải khác.

 

Xử lý nhiệt

  • Ủ dung dịchg: UNS S32760 thường được cung cấp ở trạng thái ủ dung dịch. Quá trình ủ dung dịch liên quan đến việc nung nóng hợp kim đến 1020-1100°C và sau đó làm nguội nhanh chóng.

 

  • Xử lý nhiệt có thể được yêu cầu sau khi hàn để giảm căng thẳng hàn và đảm bảo rằng hợp kim duy trì khả năng chống ăn mòn và các tính chất cơ học tốt trong vùng hàn.

 

Hàn

  • Việc hàn UNS S32760 yêu cầu các thông số hàn được kiểm soát để tránh lượng nhiệt đầu vào và tốc độ làm nguội quá mức để ngăn chặn sự biến đổi pha không mong muốn hoặc ăn mòn giữa các hạt. Việc sử dụng vật liệu phụ thích hợp và kiểm soát các quy trình hàn thích hợp là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng.

 

So sánh với các hợp kim khác

  • S32760 VS. S31803 (F51):

 

  • UNS S32760 có khả năng chống nứt ăn mòn ứng suất clorua tốt hơn S31803 và phù hợp với môi trường khắc nghiệt hơn, đặc biệt là trong các ứng dụng nước biển.

 

  • S32760 vs. Inconel 625:

 

  • Inconel 625 mang lại khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cao tuyệt vời, nhưng có thể đắt hơn và không có khả năng chống ăn mòn như S32760 trong môi trường clorua. S32760 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua so với các hợp kim khác.

 

UNS S32760 (Thép không gỉ siêu song công) là một hợp kim song công crom cao, molypden cao được thiết kế cho các môi trường khắc nghiệt trong ngành công nghiệp hàng hải, hóa dầu, dầu khí. Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng chống oxy hóa và các tính chất cơ học tốt của nó khiến nó trở thành một giá trị ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực này. Do thành phần hóa học và tính chất độc đáo của nó, UNS S32760 đã trở thành một vật liệu lý tưởng cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt và các ứng dụng áp suất cao.

Pub Thời gian : 2025-08-15 11:38:53 >> danh mục tin tức
Chi tiết liên lạc
Hunan Dinghan New Material Technology Co., LTD

Người liên hệ: Ms. Julia Wang

Tel: 0086-13817069731

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)